Danh từ
    
    sự thăng (cấp bậc…), sự tiến lên (địa vị xã hội…)
    
    
    
    thăng trầm trong cuộc đời
    
    sự tăng
    
    
    
    sự tăng giá thịt
    
    sự lên, sự dâng lên; sự leo lên
    
    
    
    lúc mặt trời mọc
    
    
    
    con chim đang bay lên
    
    
    
    sự lên nắm chính quyền
    
    (Mỹ raise) sự tăng lương
    
    
    
    yêu cầu tăng lương từ tháng mười tới
    
    đường dốc, chỗ dốc; gò cao
    
    
    
    một nhà thờ ở trên một gò nhỏ
    
    get (take) a rise out of somebody
    
    chọc cho ai bực bội; chọc cho ai nổi cáu lên
    
    give rise to
    
    gây ra (việc gì)
    
    Động từ
    
    (rose, risen)
    
    lên, dâng lên, tăng lên, bốc lên, mọc lên
    
    
    
    giá sinh hoạt tiếp tục tăng lên
    
    
    
    nước sông đã lên mấy mét
    
    
    
    khói bốc lên
    
    
    
    gió đang nổi lên
    
    
    
    mặt trời mọc ở phương đông và lặn ở phương tây
    
    dậy, đứng dậy, đứng lên
    
    
    
    quen dậy sớm
    
    
    
    ông ta đứng dậy để đón tôi
    
    bế mạc; kết thúc phiên họp
    
    
    
    hạ nghị viện kết thúc phiên họp (bế mạc) lúc 10 giờ đêm
    
    dựng [đứng] lên
    
    
    
    tóc gáy tôi dựng lên khi tôi nghe tiếng kêu thất thanh ấy
    
    rise [up]
    
    nổi lên, nổi dậy
    
    
    
    nổi dậy chống chính phủ
    
    gia tăng phấn khởi, hân hoan lên
    
    
    
    tinh thần chi ta phấn chấn lên khi nghe tin ấy
    
    tiến lên, thành đạt
    
    
    
    anh ta từ lính trơn tiến lên cấp sĩ quan
    
    dậy, nở (bột)
    
    
    
    bánh của tôi thật là cả một thảm họa, bột không dậy
    
    bắt nguồn
    
    
    
    sông Nil bắt nguồn từ đâu?
    
    
    
    vụ cãi nhau bắt nguồn từ một sự hiểu lầm
    
    early to bed and early to rise
    
    
    
    make somebody's gorge rise
    
    
    
    make one's hackles rise
    
    
    
    rise and shine
    
    (thường dùng ở thức mệnh lệnh)
    
    ra khỏi giường và hoạt động
    
    rise from the dead
    
    sống lại
    
    rise to the bait
    
    không chống nổi sự cám dỗ
    
    
    
    ngay khi tôi nói đến tiền anh ta không chống nổi sự cám dỗ và tỏ ra thực sự quan tâm
    
    rise to the occasion
    
    tỏ ra có khả năng đối phó với tình thế khó khăn bất ngờ
    
    
    
    khi vị khách được mời đến diễn thuyết không tới được, ông chủ tịch đã tỏ ra có khả năng ứng phó với sự việc bất ngờ đó và tự mình nói một bài rất vui
    
    rise above something
    
    [tỏ ra] trên tầm và có khả năng giải quyết sự việc gì