Tính từ
nằm mọp xuống (vì mệt quá…); nằm phủ phục (tỏ ý quy phục)
người ta tìm thấy chị ta nằm mọp trên sàn nhà
những người bị cần tù buộc phải phủ phục trước những kẻ đã bắt được họ
(+ with) kiệt sức
bệnh họan đã làm cho kiệt sức mấy tuần liền
kiệt sức vì đau buồn
Động từ
prostrate oneself
phủ phục
những người nô lệ phủ phục dưới chân chủ
những người hành hương phủ phục trước bệ thờ
làm đổ rạp xuống đất
cây cối bị cơn lốc làm đổ rạp xuống đất
(chủ yếu ở dạng bị động) làm kiệt sức
các đấu thủ bị thời tiết nóng làm kiệt sức