Danh từ
    
    dự án; đề án
    
    
    
    đề án xây dựng một công viên quốc gia mới
    
    khóa luận (giao cho sinh viên làm)
    
    
    
    cả lớp đang làm một khóa luận về sự chiếm đóng nước Anh của người La Mã xưa
    
    Động từ
    
    (thường ở dạng bị động) dư kiến, dự định
    
    
    
    cuộc viếng thăm dự kiến của chúng tôi đã phải hủy bỏ
    
    chiếu, rọi
    
    
    
    rọi một chùm sáng lên một bức tượng
    
    
    
    anh có thể chiếu bộ phim cho chúng tôi không?
    
    (toán học) chiếu; vẽ (bản đồ) bằng cách chiếu lên một mặt bằng
    
    phóng
    
    
    
    một thiết bị dùng để phóng tên lửa vào không gian
    
    
    
    (nghĩa bóng) hướng ý nghĩ về tương lai
    
    nhô ra
    
    
    
    ban công nhô ra đường phố
    
    
    
    một dải đất nhô ra biển
    
    (tâm lý học) gán cho (ai) một tình cảm giống mình, cho rằng (ai đó) cùng chia sẻ những cảm nghĩ như mình
    
    
    
    anh không thể gán cho tôi cảm nghĩ là tôi cũng phạm tội như anh
    
    phản ánh một cách đúng đắn; phản ánh mà tạo ra được một ấn tượng mạnh mẽ về ( ai, cái gì, bản thân mình…)
    
    
    
    liệu thế giới vụ đài BBC có phản ánh đúng đắn một cách nhìn có thiện chí về nước Anh không?
    
    dự kiến (bằng cách suy từ những dữ liệu đã biết)
    
    
    
    dự kiến sự phát triển dân số đến năm 2000