Danh từ
lời, lãi; lợi nhuận; tiền lãi
họ chỉ quan tâm đến việc thu được lãi nhanh chóng
lãi 20 phần trăm
lợi, lợi ích
bỏ ra một ít thì giờ ngoài để nghiên cứu bản văn, hằn là anh sẽ có lợi
Động từ
profit by something (không dùng ở dạng bị động) rút kinh nghiệm
anh ta lại lấy vợ sau hai lần ly hôn, rõ ràng là anh ta đã không rút được kinh nghiệm
profit from something được lợi từ việc gì
mình đã được lợi nhờ lời khuyên của cậu