Động từ
giữ; giữ gìn; bảo tồn
giữ thị lực [cho khỏi sút đi]
công trình của ông ta cần phải được giữ lại cho đời sau
lòng dũng cảm bình tĩnh của phi công đã giữ được an toàn tính mạng cho hành khách
giữ để lâu; bảo quản
trứng muối để lâu
bảo quản trái cây
giữ thành khu sử dụng riêng, giữ thành khu cấm (săn bắn, câu cá…)
việc câu cá ở quãng sông này là hoàn toàn cấm chỉ
Danh từ
(thường số nhiều) mứt
khu câu cá riêng, khu săn bắn riêng (cấm người ngoài vào câu cá, săn bắn)
hoạt động riêng; quyền lợi riêng; việc riêng
bà ta coi việc thương lượng giá với khách hàng là công việc riêng của bà