Động từ
nhổ, bứt, hái (hoa, quả…)
hái một bông hồng ở vườn
nhổ lông mày (để loại bỏ những lông không mọc vừa ý)
nhổ sợi tóc hoa râm
vặt lông (gà, vịt)
Mấy con ngỗng đã vặt lông chưa đấy?
(+ at) kéo; giật
em bé kéo váy mẹ
(Mỹ pick) gảy, búng (dây đàn)
gảy đàn ghita
pluck up courage
lấy hết can đảm (để làm việc gì)
tôi sẽ phải lấy hết can đảm nói với cô ta về việc ấy
Danh từ
sự gan dạ; sự dũng cảm (trước khó khăn, trước mặt đối thủ mạnh hơn…)
anh ta tỏ ra rất dũng cảm khi đối phó với quân xâm lược
cái kéo, cái giật
cảm thấy có ai kéo tay áo
bộ lòng chay, tim gan phổi (của con vật làm thịt, để làm thức ăn)