Danh từ
hố
hầm; hầm khai thác
mỏ than
xuống mỏ than làm việc, làm công nhân mỏ than
(giải phẫu) hố, hốc, ổ, lõm
lõm thượng vị
hốc nách, nách
rỗ (bệnh đậu mùa)
(sân khấu) dãy ghế sau khoang nhạc; khán giả ở dãy ghế sau khoang nhạc
(cách viết khác orchestra pit) khoang nhạc (ở rạp hát)
khoang hầm (ở xưởng sửa chữa ô tô, để cho xe lên mà sửa chữa các bộ phận phía dưới xe)
the pit
trạm tiếp xăng thay lốp ( trong cuộc đua ô tô)
địa ngục, âm phủ
hố bẫy (thú rừng)
be the pits
(Mỹ, khẩu ngữ)
là điển hình rất tồi (về cái gì đó)
thức ăn ở quán ăn này rất tồi
Động từ
(-tt-)
(chủ yếu ở dạng bị động)
pit something with something
làm rỗ; tạo ra những cái lỗ trên
mặt rỗ đậu mùa
đã làm rỗ mặt bạc
mặt của mặt trăng lỗ chỗ miệng núi lửa
(+ against) cho đọ sức với, cho đấu lại với
đọ sức với đương kim vô địch
đấu trí với lề thói quan liêu của sở thuế
Danh từ
(Mỹ)
hạch (của một số quả)
Động từ
(-tt-) (Mỹ)
lấy hạch (của quả)
quả ô liu đã lấy hạch đi