Động từ
mổ (bằng mỏ)
gà ăn bằng cách dùng mỏ mà mổ
(nghĩa bóng) ăn nhấm nháp
khoét (bằng mỏ)
con chim khoét một lỗ ở cái bao tải
hôn vội
hôn vội ai vào má
a (the pecking order)
(khẩu ngữ)
hệ thống tôn ti thứ bậc (trong một nhóm người)
những người mới đến phải nhận vị trí ở cuối hệ thống tôn ti thứ bậc
peck something out
mổ (bằng mỏ) mà lấy ra
các con kền kền mổ mắt con cừu chết ra
Danh từ
cú mổ, vết mổ (bằng mỏ)
con vẹt mổ tôi một cú đau vào ngón tay
(khẩu ngữ) cái hôn vội
hôn vội vào má ai
Danh từ
(cũ)
thùng (đơn vị đo lường vật khô, khoảng 2 ga-lông, tức khoảng 9 lít)