Danh từ
    
    thông báo
    
    
    
    dán một thông báo
    
    
    
    thông báo về sinh, tử, giá thú trên báo
    
    sự báo trước (cho biết trước thời gian); giấy báo cho thôi việc
    
    
    
    được báo trước hai tháng cho thôi việc
    
    
    
    chỉ được báo trước một thời gian ngắn
    
    
    
    được báo trước mười ngày
    
    
    
    ông ấy đã gửi cho cô ta giấy báo cho thôi việc sau một tháng
    
    bài điểm ngắn; bài tường thuật (trên báo)
    
    
    
    vở kịch được tường thuật trên báo với lời lẽ tốt đẹp
    
    be beneath one's notice
    
    là cái mà người ta có thể lờ đi, là cái có phể phớt lờ đi
    
    
    
    ông ta coi tất cả những chi tiết hành chính ấy là cái có thể phớt lờ đi
    
    bring something to somebody's notice
    
    kể cho ai biết, chỉ cho ai biết việc gì
    
    
    
    chính Ban đã cho chúng tôi biết vấn đề đó
    
    come to somebody's notice
    
    được biết, được nghe thấy
    
    
    
    tôi nghe nói là anh ta đã bị ăn trộm
    
    escape notice
    
    
    
    sit up and take notice
    
    
    
    take no notice; not take any notice
    
    không chú ý tới
    
    
    
    Đừng có chú ý tới những gì nó nói!
    
    Động từ
    
    nhận thấy
    
    
    
    anh có nhận thấy không? Nó đã nhuộm tóc đấy
    
    
    
    anh có nhận thấy nó đi vào không?
    
    
    
    rất tiếc là tôi đã không thấy có anh
    
    chú ý (chủ yếu là ở dạng bị động)
    
    
    
    một diễn viên trẻ tìm cách để được các nhà phê bình chú ý