Danh từ
mù
đỉnh núi bị mù phủ kín
sương đọng lại trên kính cửa sổ
màn che mờ
chị thấy mặt anh qua màn lệ
màn bụi nước
một màn bụi nước thơm lơ lửng trong không trung (như khi xịt nước hoa…)
Động từ
che mờ đi; bị che mờ
mắt anh ta mờ lệ
mist over
mờ đi
khi tôi uống trà kính của tôi mờ đi
mist [something] up
[bị] che phủ bằng một màn hơi nước
hơi thở của chúng ta phủ một màn hơi nước lên kính xe hơi