Động từ
băm, xay (thịt)
(xấu) õng ẹo, uốn éo
cô ta õng ẹo vào phòng, chân đi đôi giày gót rất cao
not mince matters; not mince [one's] words
nói thẳng, nói che hoe (nhất là khi lên án ai, cái gì)
tôi sẽ nói thẳng với anh, tôi cho kế hoạch của anh là ngu xuẩn
Danh từ
(Mỹ hamburger)
thịt băm, thịt xay