Danh từ
bạn, bạn nghề
tôi ra ngoài làm một chầu với mấy ngừơi bạn
bạn cùng phòng của tôi
bạn cùng lớp của cô ta
bạn đời; vợ, chồng; con trống, con mái (chim…)
con trống đi kiếm miếng ăn, bạn đời của nó (con mái) canh tổ
ông bạn, cậu (tiếng xưng hô với đàn ông)
Này cậu đi đâu thế?
ngừơi phụ việc
anh thợ ống nứơc và ngừơi giúp việc của anh
phó thuyền trửơng (thuyền buôn)
Động từ
ghép đôi (để sinh sản, nói về động vật)
cho ghép đôi, cho đi tơ, cho đi phủ
họ cho một con ngựa đi tơ với một con lừa
Danh từ
như checkmate