Động từ
đầu tư
đầu tư [tiền] vào một công ty kinh doanh
(nghĩa bóng) đầu tư (dành) mọi nổ lực vào một kỳ thi
mua (một món hàng đắt tiền nhưng có ích)
tôi đang suy tính mua một chiếc xe mới
thụ phong cho; trao quyền cho
ông thống đốc đã được trao toàn quyền hành động
bao trùm (một không khí như thế nào đó), khoác cho một bộ mặt (ra sao đó)
các tội ác đã xảy ra nơi này khoác cho nó một bộ mặt bí ẩn và ảm đạm
bao vây (một pháo đài, một thị trấn…)