Danh từ
cái nệm
cái nệm để quỳ chân
một cỗ xe chạy trên nệm không khí
(nghĩa bóng) ba bàn thắng ghi được ở hiệp một là tấm nệm bảo vệ chắc chắn cúng tôi khỏi thua cuộc
băng đệm mép trong bàn bi-a
Động từ
lót nệm, làm êm
ghế có nệm
những cái giảm sốc khỏe làm cho chúng tôi hạ cánh êm ru
(against, from) bảo vệ, che chở (một cách quá đáng)
đứa bé được nâng niu che chở khỏi phải chịu những chuyện không hay