Danh từ
mào (gà, chim)
đỉnh đồi, đỉnh dốc; đầu ngọn (sóng)
tiêu ngữ
tiêu ngữ trên huy hiệu gia đình
ngù lông (trên mũ trụ); mũ trụ (thời xưa)
on the crest of a wave
lúc tột đỉnh vinh quang; lúc hưng thịnh nhất
sau kỳ thắng lợi trong bầu cử, đảng đã vào thời kỳ hưng thịnh nhất
Động từ
lên tới đỉnh (đồi)
lên tới đỉnh đồi, chúng tôi nhìn thấy tòa lâu đài ấy
gợn nhấp nhô (ngọn sóng)