Động từ
    
    nấu, nấu nướng
    
    
    
    chị học nấu nướng ở đâu thế?
    
    
    
    anh ta đã nấu bữa ăn tối cho tôi
    
    
    
    thịt này nấu chậm chín
    
    (khẩu ngữ, xấu) giả mạo, gian lận
    
    
    
    chị ta bị tù vì gian lận sổ sách
    
    (dùng ở thì tiếp diễn) được sắp xếp, được dự tính
    
    
    
    có gì đang được dự tính ngầm thế?
    
    
    
    mọi người có vẻ giấu giấu giếm giếm, chắc có gì đó đang được dự tính ngầm
    
    cook the books
    
    (khẩu ngữ) gian lận sổ sách
    
    cook somebody's goose
    
    (khẩu ngữ) biết chắc ai đó sẽ thất bại
    
    
    
    khi cảnh sát tìm ra dấu tay của nó, nó biết chắc là nó đi đời rồi
    
    cook something up
    
    (khẩu ngữ) bịa ra (để lừa gạt)
    
    
    
    bịa ra lời cáo lỗi
    
    Danh từ
    
    đầu bếp
    
    
    
    làm đầu bếp ở khách sạn
    
    
    
    tôi không phải là một đầu bếp giỏi
    
    too many cooks spoil the broth
    
    lắm thầy thối ma