Động từ
liên quan, dính líu tới
dừng có can thiệp vào những chuyện không liên quan gì đến anh
trong những vấn đề có liên quan đến trẻ em
[nói] về
một bản tường trình về nạn nghiện hút
concern oneself with (in, about) something
[làm] lo lắng; [làm] bận
anh không cần bận tâm về vấn đề đó, chúng tôi sẽ giải quyết nó
những thua lỗ của chúng ta đã bắt đầu làm tôi lo lắng
as (so) far as somebody (something) is concerned
be concerned in something
dính líu đến, liên quan đến (vấn đề gì)
be concerned to do something
làm điều gì
be concerned with something
nói về, đề cập đến
cuốn phim tài liệu mới nhất của bà ta đề cập đến nạn thất nghiệp trong thanh niên
Danh từ
sự lo lằng; sự bận tâm; mối bận tâm
chẳng có lý do gì để lo lắng cả
mối bận tâm chính của chúng tôi là họ không nhận được sự giúp dỡ đầy đủ
đó đâu phải là việc (mối quan tâm) của tôi
công ty, hãng, doanh nghiệp
một hãng công nghiệp lớn
cửa hàng nhỏ của chúng tôi ở góc phố không còn là một doanh nghiệp sinh lợi nữa
concern in something
cổ phần, phần
anh ta có cổ phần trong doanh nghiệp đó
a going concern