Động từ
tạo thành biên giới; giới hạn
nước Đức giáp giới về phía Tây với Pháp và về phía Nam với Thụy Sĩ
Động từ
nhảy
vừa nhảy vừa chạy
con chó vừa nhảy vừa chạy tới với chủ nó
Danh từ
sự nhảy
con chó nhảy một cái là qua cổng
by (in) leaps and bounds
Tính từ
(vị ngữ) (+ for)
đi, đi về hướng
chúng tôi đi về nhà
con tàu trở về nước
quá khứ và quá khứ phân từ của bind
Tính từ
(vị ngữ) (+ to)
chắc chắn, nhất định
ngày mai thời tiết chắc là sẽ tốt hơn
anh học dữ thế chắc chắn là sẽ thi đỗ thôi
buộc phải
tôi buộc phải nói với anh rằng anh uống rượu quá nhiều
bound up in something
rất bận bịu với việc gì, rất quan tâm đến cái gì
anh ta có vẻ rất bận việc
gắn bó chặc chẽ với, có liên quan chặt chẽ với
phúc lợi của cá nhân gắn liền với phúc lợi của cộng đồng
honour bound
I'll be bound
(cũ, khẩu ngữ) tôi tin chắc là
tôi tin chắc là tụi trẻ lại bày trò tinh nghịch gì đây