Danh từ
hoa, bông (của cây trồng lấy hoa)
những cây hồng này có hoa đẹp
sự rực rỡ, sự tươi đẹp
trong lúc tuổi thanh xuân tươi đẹp nhất
[hấn](trên vỏ một số loài quả chín)
in [full] bloom
ra hoa (cây, khu vườn)
khu vườn trông đẹp mắt khi các nhóm hồng đang ra hoa
take the bloom off something
mất vẻ tươi đẹp, mất tính hòan thiện
những cuộc cãi cọ thường xuyên giữa họ với nhau đã làm mất đi cuộc hôn nhân của họ
Động từ
ra hoa, nở hoa
thủy tiên hoa vàng ra hoa vào mùa xuân
(nghĩa bóng) ở thời kỳ tươi đẹp nhất
bloom [with something]
nở đầy hoa
khu vườn đang nở đầy hoa xuân
đang trong điều kiện tươi tắn khỏe mạnh nhất
họ đang lúc tràn đầy sức khỏe và hạnh phúc