Danh từ
    
    em bé; con vật con
    
    
    
    cả mẹ và bé đều khỏe mạnh
    
    
    
    em bé trai
    
    
    
    em bé gái
    
    
    
    con cá sấu con
    
    (khẩu ngữ) người bé nhất, người trẻ nhất (trong một nhóm, trong gia đình)
    
    
    
    nó là người trẻ nhất trong đội
    
    người ngây thơ nhút nhát, trẻ con
    
    
    
    nín đi, đừng có trẻ con như thế nữa
    
    (từ Mỹ, tiếng lóng) thiếu nữ, cô nàng
    
    (từ Mỹ, tiếng lóng) người
    
    (thuộc ngữ) nhỏ con
    
    
    
    chiếc xe con
    
    be one's baby
    
    (khẩu ngữ )
    
    là việc của ai (và người đó phải lo đến)
    
    
    
    đó là việc của anh
    
    leave somebody holding the baby
    
    
    
    smooth as a baby's bottom
    
    
    
    start a baby
    
    
    
    throw the baby out with the bath water
    
    vứt luôn cả cái quý giá đang cần
    
    Động từ
    
    (babied)
    
    đối xử (với ai) như nói với trẻ con, nuông chiều
    
    
    
    đừng có nuông chiều nó