Danh từ
da đầu
gàu bong ra từ da đầu
mảng da đầu lột (trước đây người da đỏ coi như chiếm lợi phẩm)
be after somebody's scalp
tìm cách trừng phạt, báo thù ai
Động từ
lột mảng da đầu (của quân thù)
(đùa) anh gọt trọc đến sát da đầu của tôi rồi! (cắt tóc quá ngắn)