Danh từ
cái nạo; cái giũa thô
tiếng nạo; tiếng kèn kẹt
tiếng cưa gỗ kèn kẹt
Động từ
nạo; giũa
(thường + out) rít lên
rít lên những lời chửi rủa
kêu kèn kẹt, phát ra những tiếng như nạo vào tai
giọng nói như nạo vào tai
một người học đàn cò cử kéo vi-ô-lông
rasp something away (off)
nạo (giũa) (cái gì) đi
giũa các gờ xù xì đi