Danh từ
    
    sừng (trâu bò…); gạc (hươu nai…)
    
    chất sừng
    
    
    
    lược làm bằng sừng
    
    (nhạc) kèn co
    
    tù và
    
    còi (ô tô…)
    
    
    
    bóp còi báo hiệu cho người đi xe đạp
    
    râu (sâu bọ)
    
    đầu nhọn trăng lưỡi liềm
    
    draw in one's horns
    
    co vòi lại
    
    on the horns of a dilemma
    
    trong thế tiến thoái lưỡng nan
    
    take the bull by the horns
    
    
    
    Động từ
    
    horn in [on something]
    
    giây vào (một việc có lợi…, mà không được mời)