Danh từ
dùi cui, gậy tày
take up the cudgel for (on behalf of) somebody (something)
[bắt đầu] bảo vệ (bênh vực) một cách mạnh mẽ
Động từ
(-ll-, từ Mỹ -l-)
đánh bằng dùi cui
cudgel one's brains
vắt óc suy nghĩ, nghĩ nát óc
tôi nghĩ nát óc mà không nhớ ra tên ông ta