Danh từ
(động vật) con bọt biển
miếng bọt biển (để tắm)
(y học) vải thấm; gạc
(số ít) sự lau chùi; sự cọ rửa (bằng bọt biển)
chị ta cọ rửa cả sàn nhà bằng miếng bọt biển
(như sponge-cake) bánh xốp
anh dùng thêm một ít bánh xốp nhé?
throw up the sponge
(khẩu ngữ)
chịu thua
Động từ
lau chùi; cọ rửa (bằng bọt biển, bằng gạc…)
dùng gạc lau vết thương
dùng bọt biển lau một vết bẩn trên tấm thảm
người y tá lau sạch máu trên vết thương
ăn bám; ăn chực
ăn chực một bữa cơm
nó luôn luôn ăn bám người khác