Động từ
(-pp-)
cắt, xén (bằng kéo)
nó cắt dây buộc và mở gói ra
snip something off
cắt bỏ, hớt bỏ
cắt bỏ một số sợi chỉ lòng thòng
Danh từ
sự cắt, sự xén (bằng kéo)
vết cắt
trên tấm vải này thấy có vết cắt
mảnh cắt
những mảnh vụn rải rác trên sàn nhà
(Anh, khẩu ngữ) món hàng rẻ một cách lạ lùng, món hời
50 xu, thật là một món hời!