Danh từ
ghế hòm (ghế dài có lưng tựa, phía dưới chỗ ngồi đóng thành hòm đựng)
Động từ
(thường ở dạng bị động) đến định cư và chiếm làm thuộc địa
người Hà Lan đã đến định cư và chiếm Nam Phi làm thuộc địa
cư trú, định cư
sau nhiều năm đi đó đi đây, chúng tôi đã quyết định định cư lại ở đây
định cư lại ở nông thôn
đậu, đọng lại
con chim đậu trên cành
mây đọng lại trên đỉnh núi
bụi đọng lại trên mọi vật
settle [back] ngồi thoải mái
ngồi ngả ra thoải mái trên ghế bành
anh ta ngồi thoải mái trên chiếc ghế xôfa để xem TV
lắng xuống; thư giãn
cơn bão có thể làm thời tiết lắng dịu
viên thuốc này sẽ giúp anh thư giãn thần kinh
(settle something with somebody) thu xếp xong, giải quyết ổn thỏa
giải quyết ổn thỏa một cuộc cãi cọ
anh nên thu xếp công việc ổn thỏa trước khi đi khỏi nơi này
hòa giải, dàn xếp
các bên trong vụ kiện đã dàn xếp với nhau mà không qua tòa nữa
settle [something] [with somebody]
trị [ai] về (sự lăng nhục, sự xúc phạm); cho biết tay
nó tưởng nó có thể cười nhạo tôi, nhưng không mấy chốc nữa tôi sẽ trị nó một mẻ (tôi sẽ cho nó biết tay)
[làm] lắng xuống, [làm] lắng trong; [làm] dồn xuống
cặn bã lắng xuống đáy chai
bia đã lắng trong chưa?
hàng đã dồn xuống trong gói hàng trong quá trình chuyên chở
settle [up] [with somebody]
thanh toán, trả
anh ta đã thanh toán số hàng hóa ấy với cô ta chưa?
xin vui lòng thanh toán phiếu tính tiền trước khi rời khách sạn
settle an old score
trả mối thù xưa
settle one's (an) account [with somebody]
trả thù
cô ta lăng nhục mẹ tôi nên tôi phải trả thù cô ta
settle somebody's hatch
(khẩu ngữ)
trị cho ai một trận
when the dust has settled