Danh từ
số điểm; số bàn thắng
số điểm cao
số điểm 120 trong kỳ trắc nghiệm chỉ số thông minh
tỷ số bàn thắng là 4-3
(cách viết khác score mark) vết khía, vết rạch, vết cứa
vết rạch bằng dao trên vỏ cây
(cũ, khẩu ngữ) (số ít) tiền phải trả (ở khách sạn…)
trả tiền khách sạn
(số nhiều không đổi) hai mươi
bảy mươi
hai mươi người
(số nhiều) rất nhiều
“có bao nhiêu người ở đấy?” “có rất nhiều người”
(số nhiều không đổi) (âm nhạc) bản dàn bè; nhạc phim; nhạc kịch
know the score
on more scores than one
vì nhiều lý do chính đáng
tôi muốn trả thù nó vì nhiều lý do chính đáng
on that score
về chuyện ấy
anh chẳng còn gì mà lo lắng về chuyện ấy cả
pay (settle) an old score
Động từ
ghi điểm thắng; ghi bàn thắng
ông ta đã ghi được 100 đểm (cricket)
đạt điểm (bao nhiêu đấy trong kỳ thi, kỳ kiểm tra)
chị ta ghi được 120 điểm trong kỳ thi trắc nghiệm chỉ số thông minh
giữ kỷ lục về số điểm (số bàn thắng) ghi được
ai giữ kỷ lục về số bàn thắng ghi được thế?
cho điểm (một người dự thi)
giám khảo đã cho cặp trượt băng chúng ta 5.8 điểm
đạt được (thành công, thắng lợi)
ông ta đã thực sự thành công với cuốn sách mới nhất của mình, sách đang được bán rất chạy
khía, cạnh, cứa
cứa đánh dấu những cây dự định sẽ đốn
họ đã cứa mặt ván sàn do đẩy đi đẩy lại đồ đạc
(tiếng lóng) có được ma túy, mua được ma túy
anh cần khối tiền để mua được ma túy hàng ngày
(Mỹ) chỉ trích
các nhà phê bình chỉ trích anh ta về sự dại dột của anh
(chủ yếu dùng ở dạng bị động) soạn cho dàn nhạc, phối soạn nhạc
score with somebody
(tiếng lóng)
ăn nằm với ai
đêm qua cậu có ăn nằm với cô ta không?
score a point (points) against (of; over) somebody
như score off somebody