operative
/'ɒpərətiv/ /'ɒpəreitiv/
Tính từ
hoạt động; được sử dụng; có hiệu lực
đạo luật này có hiệu lực từ ngày 12 tháng 5
đài sẽ hoạt động trở lại vào tháng Giêng
the operative word
từ có ý nghĩa nhất (trong một câu)
Danh từ
công nhân
công nhân xí nghiệp
thám tử; mật vụ; gián điệp
gián điệp cài lọt vào trong lòng địch