Động từ
liếm
liếm mặt sau chiếc tem thư
con mèo đang liếm lông
nó liếm sạch cái thìa
bén, lém (lửa, sóng)
ngọn lửa bắt đầu bén sang đồ gỗ
(lóng) đánh bại (ai)
lick somebody's boots, lick somebody's arse
(khẩu ngữ)
liếm gót ai
lick somebody (something) into shape
(khẩu ngữ)
đưa vào khuôn phép, uốn nắn
lick (smack) one's lips (chops)
(khẩu ngữ)
liếm mép thèm thuồng
lick one's wounds
cố lấy lại sức, cố lấy lại tinh thần (sau một thất bại)
lick something from (off) something
lik/ liếm sạch
liếm sạch máu ở vết đứt
liếm sạch mật ong ở thìa
lick something up
liếm vào miệng
con mèo liếm vào chỗ sữa dành cho nó
Danh từ
cái liếm
(số ít) sự phết sơ một (sơn…)
chiếc thuyền hẳn sẽ trông khá hơn sau khi phết qua một lớp sơn
(số ít) (lóng) tốc độ
đi rất nhanh
như saltlick
a lick and a promise
(khẩu ngữ)
sự lau chùi qua loa