Danh từ
bình, lọ
lọ [để đựng] mứt
một lọ mứt mận (cái chứa ở trong)
vại
chúng tôi ra quán uống vài vại bia
Động từ
(-rr)
làm gai người, làm khó chịu
tiếng huýt gió của nó làm thần kinh tôi khó chịu
không hòa hợp, không hài hòa
lời phê bình thô bạo của anh ta không hợp với cái không khí thân thiện của buổi họp
làm đau điếng choáng váng
lưng anh ta bị đau điếng khi anh ta ngã
jar against (on) something
cọ vào vật gì gây tiếng động ken két
con tàu cọ ken két vào ke bến cảng
Danh từ
(số ít)
tiếng động chói tai; tiếng ken két gai người
mạn tàu cọ vào bến gây nên tiếng ken két gai người
cú điếng người, cú gai người
lưng anh ta bị một cú đau điếng khi anh ta ngã