Động từ
    
    (fell; fallen)
    
    rơi
    
    
    
    mưa rơi đều đều
    
    
    
    lá rụng vào mùa thu
    
    
    
    cuốn sách rơi từ trên bàn xuống sàn
    
    
    
    gói này đựng đồ thủy tinh, đừng để nó rơi
    
    (+ on, upon) rủ xuống, buông xuống
    
    
    
    màn đêm buông xuống nhanh ở các vùng nhiệt đới
    
    
    
    nỗi sợ hãi trùm lấy họ
    
    (+ down, over) đổ, đổ xuống, quỵ xuống
    
    
    
    trong cơn bão có nhiều cây đổ
    
    
    
    cô ta vấp ngã và gãy chân
    
    rủ xuống, xõa xuống
    
    
    
    tóc chị ta xõa xuống vai thành một mớ lọn tóc quăn
    
    giảm xuống
    
    
    
    giá giảm trên thị trường chứng khoán
    
    
    
    giọng nàng hạ xuống khi họ bước vào phòng
    
    (+ away, off) dốc xuống
    
    
    
    ở bên kia quả đồi, mặt đất dốc hẳn xuống dòng sông
    
    đổ (chính phủ); chết (trong chiến đấu); bị hạ; thất thủ
    
    phạm tội, làm sai, sa ngã
    
    
    
    Eva đã quyến rũ Adam và Adam đã sa ngã
    
    (+on, over) rơi vào, trùm lên
    
    
    
    trọng âm của từ này rơi vào âm tiết nào thế?
    
    
    
    một bóng tối trùm lên căn phòng
    
    bị (rơi vào một tình trạng nào đó)
    
    
    
    ngôi nhà bị đổ nát
    
    
    
    bị ốm
    
    
    
    bị lầm lẫn
    
    xảy ra, nhằm vào
    
    
    
    lễ Giáng sinh nhằm vào ngày thứ hai
    
    buột nói ra, phát ra
    
    
    
    tin đó hắn buột miệng nói ra đấy
    
    fall about
    
    (khẩu ngữ)
    
    cười ngặt nghẽo; cười rũ
    
    fall apart
    
    vỡ, tan vỡ
    
    
    
    chiếc xe của tôi đã tan ra từng mảnh
    
    
    
    hôn nhân của họ cuối cùng đã tan vỡ
    
    fall away
    
    bỏ, rời bỏ
    
    
    
    những người ủng hộ ông ta khi ông ta bớt tiếng tăm đi đã rời bỏ ông ta
    
    biến mất, tiêu tan
    
    fall back
    
    rút lui
    
    
    
    quân ta tiến lên, quân thù rút lui
    
    fall back on somebody (something)
    
    phải chờ đến, phải cần đến
    
    
    
    ít nhất chúng ta cũng có thể dùng nến nếu mất điện
    
    fall behind [somebody (something)]
    
    bị vượt
    
    
    
    Pháp bị [Đức] vượt trong ngành sản xuất than
    
    fall behind with something
    
    không trả đúng hạn, không thực hiện đúng thời gian
    
    
    
    đừng có trả tiền thuê nhà không đúng thời hạn, nếu không anh sẽ bị đuổi ra khỏi nhà đấy
    
    fall down
    
    thất bại, không thành
    
    
    
    kế hoạch thất bại vì quá tốn kém
    
    fall down on something
    
    (khẩu ngữ)
    
    không làm đúng; không thành công
    
    
    
    không thực hiện lời hứa
    
    
    
    nó không thành công trong công việc
    
    fall for somebody
    
    (khẩu ngữ)
    
    mê ai
    
    
    
    họ gặp nhau, mê nhau và sáu tuần sau thì cưới nhau
    
    fall for something
    
    (khẩu ngữ)
    
    bị tán xiêu lòng
    
    
    
    người bán hàng bảo xe còn tốt và tôi đã khá ngu mà xiêu lòng
    
    fall in
    
    sụp, sụp đổ
    
    
    
    mái đường hầm đã sụp
    
    fall (somebody) in
    
    đứng vào hàng ngũ, dàn thành đội hình (để diễu hành)
    
    
    
    viên trung sĩ ra lệnh cho lính của mình dàn thành đội hình
    
    fall in with somebody (something)
    
    tình cờ gặp; giao du với
    
    
    
    nó giao du với bọn người xấu
    
    đồng ý; ủng hộ
    
    
    
    cô ta đồng ý với tôi ngay lập tức
    
    fall into something
    
    có thể được chia thành
    
    
    
    loạt bài thuyết trình đương nhiên có thể chia thành ba phần
    
    phát triển; nhiễm phải
    
    
    
    nhiễm thói xấu
    
    bị mắc bẫy
    
    
    
    chúng tôi chơi họ một vố và họ đã bị mắc vào bẫy ngay
    
    fall off
    
    giảm xuống
    
    
    
    số khán giả dự các buổi thuyết trình của tôi đã giảm đi nhiều
    
    fall on (upon) somebody (something)
    
    tấn công hung dữ
    
    
    
    quân lính đã tấn công hung dữ quân địch
    
    
    
    (nghĩa bóng) tụi trẻ bị đói xong vào vồ lấy các món ăn
    
    do ai chịu hết, do ai gánh hết
    
    
    
    toàn bộ chi phí về tiệc cưới tôi gánh tất
    
    fall out
    
    xảy ra, diễn ra
    
    
    
    chúng tôi hài lòng về cung cách sự việc đã diễn ra
    
    fall [somebody] out
    
    giải tán đội ngũ (sau diễu binh…)
    
    
    
    quân lính giải tán đội ngũ nhanh chóng sau cuộc hành quân
    
    fall out [with somebody]
    
    cãi nhau với ai
    
    
    
    họ cãi nhau ngay trước ngày cưới
    
    fall over somebody (something)
    
    vấp phải (khi đi)
    
    fall over oneself
    
    lóng ngóng
    
    
    
    nó là một chú bé vụng về luôn luôn lóng ngóng và làm vỡ mọi thứ
    
    fall over oneself to do something
    
    háo hức
    
    fall through
    
    hỏng, không thành
    
    
    
    kế hoạch đi nghỉ của chúng tôi không thành do đình công trong ngành giao thông vận tải
    
    fall to [doing something]
    
    bắt đầu (làm gì)
    
    
    
    bữa ăn sáng đã sẵn sàng, này tụi bay ơi ta bắt đầu đi!
    
    fall to somebody [to do something]
    
    trở thành trách nhiệm của ai
    
    
    
    tôi lãnh trách nhiệm báo cho bà ta biết về cái chết của con trai bà
    
    fall under something
    
    được xếp vào, được liệt vào
    
    
    
    Các khoản này xếp vào đề mục nào thế?
    
    Danh từ
    
    sự rơi
    
    
    
    tôi ngã ngựa và gãy tay
    
    lượng rơi; khoảng cách rơi
    
    
    
    lượng mưa rơi nhiều
    
    
    
    độ rơi hai mươi bộ
    
    sự giảm xuống, sự tụt xuống (giá trị, số lượng...)
    
    
    
    sự giảm nhanh giá cả
    
    
    
    sự giảm số người tham dự
    
    (từ Mỹ) mùa thu
    
    
    
    vào mùa thu 1970
    
    
    
    trang phục mùa thu
    
    sự mất đi (phẩm chất tốt…), sự sa sút
    
    
    
    sự mất đi vẻ duyên dáng
    
    (thường số nhiều) thác (trong địa danh)
    
    
    
    thác Niagara
    
    fall of something
    
    (số ít)
    
    sự thất bại; sự sụp đổ (về chính trị)
    
    
    
    sự sụp đổ đế chế La Mã
    
    
    
    sự sụp đổ của chính phủ
    
    the Fall
    
    (kinh thánh)
    
    sự sa ngã (của Adam và Eva)
    
    pride comes (goes) before a fall
    
    
    
    ride for a fall