Động từ
(dug)
đào, bới
họ đang đào xuyên đồi để xây một đường hầm
bới đất ở chân tường đi
chúng tôi đang đào bới để tìm quặng
(cũ, khẩu ngữ)
thích, khoái
tôi không khoái nhạc jazz hiện đại
hiểu
hiểu không?
dig one's heels (toes) in
bướng bỉnh, ngoan cố
dig somebody in the ribs
thúc mạnh vào sườn ai
dig one's own grave
tự đào huyệt chôn mình
did in; dig into something
(khẩu ngữ)
ăn ngấu nghiến
dig something in; dig something into something
trộn và vùi sâu
phân cần được trộn kỹ và vùi sâu vào đất
thúc, thọc
thọc chiếc nĩa vào chiếc bánh pa-tê
người cưỡi ngựa thúc đinh thúc vào sườn con ngựa
dig oneself in
(quân sự) đào hầm trú ẩn
(khẩu ngữ) củng cố vị thế
bây giờ ông ta đã củng cố vị thế yên ổn ở trường đại học rồi
dig somebody [something] out [of something]
đào ra, bới ra
họ đào khoai [từ dưới đất lên]
anh ta bị tuyết lở chôn vùi và cần phải được bới ra
thu thập, có được
thu thập thông tin qua các sách vở và các bản báo cáo
(khẩu ngữ) moi ra
moi được từ ngăn kéo một bức ảnh cũ
dig something over
cuốc xới
cuốc xới vườn
dig something up
vỡ (đất) bằng cách đào xới
vỡ đất làm khu vườn mới
bứng đi
chúng tôi đào bứng cả rễ cây lên
khai quật
một pho tượng Hy Lạp cổ đã được khai quật tháng trước tại đây
bới móc, phanh phui
báo chí thích bới móc những vụ bê bối tai tiếng
Danh từ
sự thúc; cú thúc
thúc vào sườn ai
lời chỉ trích cay độc
cô ta chỉ trích anh ấy một cách nhỏ nhen cay độc
sự đào, sự bới
khu khai quật