Động từ
kêu vo vo (ong, nhặng…)
ù (tai)
tai tôi bắt đầu ù
xì xào
phòng xử án xì xào khi bị cáo được dẫn vào
cơ quan đang xì xào đồn đại
(+ for) bấm chuông gọi
bác sĩ bấm chuông gọi bệnh nhân tiếp theo
(khẩu ngữ) gọi điện thoai cho
tôi sẽ gọi điện thoại cho anh ở cơ quan
bay sát coi như để cảnh cáo
hai máy bay chiến đấu bay sát đoàn tàu khi nó tiến sát gần bờ biển
buzz about (around)
lăng xăng (như con nhặng)
buzz off
(Anh, khẩu ngữ) (thường ở thể mệnh lệnh)
cút đi
cút đi và để cho tôi yên
Danh từ
tiếng vo vo (của ong, nhặng…)
tiếng xì xào; tiếng đồn đại
có tiếng đồn là ông chủ đã từ chức
tiếng chuông gọi
(số ít) (từ Mỹ, khẩu ngữ) cảm giác thích thú
đi máy bay đem lại cho tôi một cảm giác thích thú
give somebody a buzz
(khẩu ngữ)
gọi điện thoại cho ai