Danh từ
    
    cái phao
    
    như lifebuoy
    
    
    
    Động từ
    
    đặt phao, thả phao
    
    
    
    đặt phao báo hiệu đá ngầm
    
    buoy somebody (something) up
    
    (chủ yếu dùng ở dạng bị động)
    
    giữ cho nổi
    
    
    
    chiếc bè được giữ nổi nhờ những thùng xăng rỗng
    
    giữ giá ở mức cao hoặc thỏa đáng
    
    
    
    giá cổ phần được giữ ổn định vì người ta hy vọng là suy thoái sẽ chấm dứt
    
    khích lệ, cổ vũ, làm phấn chấn
    
    
    
    chúng ra cảm thấy phấn chấn lên khi nghe tin vui