Danh từ
cái cung
săn bắn bằng cung tên
cái vĩ (đàn viôlông)
nơ bướm (để giữ tóc của các cô gái, hoặc để cột dây giày…)
cột dây giày thành hình nơ bướm
have two strings (a second string) to one's bow
có phương sách dự phòng
Động từ
kéo vĩ (trên một nhạc cụ dây)
Động từ
cúi chào
các diễn viên cúi chào khi khán giả vỗ tay
cúi (đầu); khòm (lưng)
ông ta khòm lưng vì tuổi già
cành cây oằn xuống do tuyết rơi bám vào
bow and scrape
(thường xấu)
xum xoe bợ đỡ
bow something in (out)
cúi đầu chào ai khi họ vào (đi ra)
bow out [of something]
rút khỏi, rút lui
tôi rút khỏi kế hoạch này, tôi không tán thành nó
sau ba mươi năm hoạt động chính trị, ông ta cuối cùng đã rút lui
bow to something
chịu khuất phục, chấp nhận (điều gì)
chịu khuất phục trước điều không thể tránh khỏi
chịu chấp nhận ý kiến của ai
Danh từ
cúi chào
anh ta cúi chào và ra khỏi phòng
take one's (a) bow
cúi chào đáp lại sự hoan nghênh (diễn viên chào khán giả)
Danh từ
(thường số nhiều) mũi thuyền, mũi tàu
chèo mũi