alternate
/ɔ:l'tɜ:nət/ /'ɔ:ltərnət/
Tính từ
xen kẽ
một mẫu hình với những vòng tròn và hình vuông xen kẽ nhau
thắng lợi và thất vọng kế tiếp (xen kẽ nhau )
cách một
cách ngày một, cách nhật
(thực vật)
so le (lá)
Động từ
để xen nhau; xen kẽ nhau
phần lớn nông dân trồng xen vụ
bà ấy xếp con trai và con gái ngồi xen nhau quanh bàn
ngày mưa xen kẽ với ngày khô ráo
thời tiết cứ ngày mưa ngày tạnh xen kẽ nhau