Động từ
(-pp-)
gói; bọc
tôi đã gói xong các gói và sẵn sàng đem gửi bưu điện
quấn
chị ta có băng quấn quanh ngón tay
quấn em bé trong chiếc khăn quàng
be wrapped in something
bị bao phủ; bị bao trùm
các ngọn đồi bị sương mù bao phủ
sự kiện bị bao trùm trong một màn bí ẩn
be wrapped up in somebody (something)
chỉ nghĩ đến ai (cái gì), tập trung vào ai (cái gì)
họ hoàn toàn chỉ nghĩ đến con cái
wrap somebody up in cotton wool
(khẩu ngữ)
nâng niu ấp ủ
bà ta nâng niu ấp ủ cả mấy đứa con bà
wrap [it] up
(thường dùng ở lối mệnh lệnh; lóng)
câm miệng đi
wrap [somebody, oneself] up
mặc quần áo ấm
mặc áo ấm vào, ngoài trời lạnh lắm
wrap something up
(khẩu ngữ)
hoàn thành
bây giờ hợp đồng thương mại đã hoàn thành, chúng ta chỉ còn chờ các đơn đặt hàng nữa mà thôi
wrap something up [in something]
làm cho (điều mình nói) khó hiểu bằng cách dùng những từ khó hoặc không cần thiết
sao nó lại phải nói bằng thứ ngôn ngữ rắc rối như vậy?
Danh từ
khăn choàng; áo choàng
under wraps
(khẩu ngữ)
được giữ kín, được giữ bí mật
các tài liệu này sẽ được giữ kín trong mười năm nữa