Tính từ
(-ier, -iest)(vị ngữ)
đáng coi trọng, đáng trọng
một sự nghiệp đáng trọng
thích hợp
khó mà tìm được những từ thích hợp với dịp này
worthy of something (to do something)
đáng; xứng đáng
cố gắng của họ đáng được anh nâng đỡ
cô nói cô không xứng đáng nhận vinh dự mà họ đã dành cho cô
Danh từ
(đùa)
nhân vật quan trọng
một trong những nhân vật quan trọng ở địa phương đã được mời dự lễ