warrant
/wɒrənt/ /'wɔ:rənt/
Danh từ
lệnh, trát
ra lệnh bắt giữ ai
phiếu
phiếu hưởng lãi cổ phần
warrant for something (doing something)
lý do xác đáng
nó không có lý do xác đáng nào để làm như vậy
Động từ
biện minh; biện hộ cho
không có gì có thể biện minh cho một hình phạt nghiêm khắc đến thế
đảm bảo là thật
hàng này bảo đảm là tơ nguyên chất
I (I'll) warrant [you]
(cũ)
tôi cam đoan với anh, tôi đoan chắc với anh là
tình trạng rắc rối chưa hết đâu, tôi cam đoan với anh như vậy