Động từ
    
    than khóc, rền rĩ
    
    
    
    than khóc vì những lỗi lầm đã qua thì phỏng có ích gì
    
    
    
    anh ta có thể nghe tiếng gió rền rĩ trong ống khói
    
    
    
    xe cứu thương vừa chạy vừa rú còi
    
    wail for somebody
    
    khóc than ai, thương tiếc ai
    
    
    
    chị ta khóc than đứa con đã mất
    
    Danh từ
    
    tiếng than khóc, tiếng rền rĩ
    
    tiếng rú (còi xe)