Danh từ
nùi, nút
cô ta nút bông vào tai để tránh tiếng ồn
cuộn, xếp
nó rút trong túi ra một xếp giấy bạc 10 bảng
(Anh, từ lóng) bánh sữa nhỏ, bánh mì kẹp
một chén trà và một bánh mì kẹp
Động từ
(-dd)
chèn bằng nùi (cho chắc)
đút nút, nhét (bông vào tai…)
lót bông, lót len (áo)