Danh từ
sự rộn ràng, sự rạo rực, sự hồi hộp
sự vui sướng rộn ràng
the thrills and spills
sự hồi hộp căng thẳng (khi xem một môn thể thao nguy hiểm)
Động từ
(dùng chủ yếu ở dạng bị động)
làm rộn ràng, làm rạo rực, làm hồi hộp
bộ phim làm khán giả hồi hộp
tôi rạo rực trước sắc đẹp của nàng
(with something) cảm thấy rộn ràng, cảm thấy rạo rực hồi hộp
bộ phim làm anh rạo rực vì kích thích
[be] thrilled to bits
(khẩu ngữ) sướng rơn lên
những món quà đã làm cho bọn trẻ sướng rơn lên