Động từ
chăm sóc, trông nom
bà ta âu yếm chăm sóc chồng ốm lâu ngày
những người chăn cừu trông nom đàn cừu của họ
(Mỹ) phục vụ khách hàng (trong cửa hàng…)
trông coi cửa hàng
Động từ
có khuynh hướng; thường hay
phụ nữ thường hay sống lâu hơn nam giới
mùa đông tôi thường hay đi ngủ sớm hơn
(+ to, towards) hướng theo (hướng nào đó), nghiêng về (chiều hướng nào đó)
ông ta hướng theo những quan điểm cực đoan