Danh từ
gươm, kiếm
tuốt gươm ra
cross swords
fire and sword
the pen is mightier than the sword
put somebody to the sword
(cũ, tu từ)
giết ai bằng gươm
a sword of Damocles
'dæməkli:z
thanh gươm của Damocle (nghĩa bóng) (tai ương sắp đỗ xuống đầu)
khả năng mất việc cứ như thanh gươm của Damocles đang rình rập cô