Danh từ
cái ngắt điện
cái ngắt điện gắn hai nơi (đầu và chân cầu thang)
(Mỹ) cái ghi (đường sắt)
(cách viết khác switch over) (khẩu ngữ) sự chuyển đổi đột ngột
những cuộc thăm dò cho thấy có cuộc chuyển đổi sang đảng Lao động
sự thay đổi chính sách
nhánh cây mềm, roi ngựa
lọn tóc giả, mớ tóc độn
Động từ
[làm cho] chuyển đổi [một cách bất ngờ]
nhiều cử tri bất ngờ chuyển sang ủng hộ đảng Lao động
chuyển cuộc chuyện trò sang một đề tài khác
[làm cho] đổi vị trí; hoán đổi
kính của ta đổi lộn, cái này là của tôi
anh lái trước đi, rồi chúng ta sẽ đổi phiên cho nhau
quất (ngựa)
bẻ ghi cho sang đường khác
bẻ ghi tàu sang đường tránh
switch [something] off
ngắt (dòng điện…)
tắt bếp ga
hãy khoan tắt tivi
switch [somebody] off
làm cho (ai) phát chán
những buổi thuyết trình dài thực sự làm cho tôi phát chán
tôi phát chán khi anh ta bắt đầu nói về xe cộ
switch [something] on
bật (điện..)
hãy bật đèn ở ổ điện trên tường
khoan đừng có bật rađiô nhé