Danh từ
sự chạy tán loạn (súc vật)
sự đổ xô (người)
người ta đổ xô đi mua vàng trước khi vàng tăng giá
cuộc đua tài của những người chăn bò (ở Canada)
Động từ
[làm cho] chạy tán loạn
chạy đổ xô đến
stampede somebody into something (doing something)
làm cho đổ xô đi làm gì
tin đồn về sự thiếu thốn hàng hóa làm cho thiên hạ đổ xô đi mua lương thực