Động từ
ép, nén; bị ép, bị nén
cà chua bị ép bẹt
chiếc xe hơi bị xe tải đè bẹp ra
anh ta ngồi lên chiếc mũ làm nó [bị ép] bẹt đi
dồn vào; chen vào
đừng có cố chen hết vào thang máy
họ chen qua cổng vào sân bóng
chị ta dồn hết (nhét hết) quần áo vào vali
(khẩu ngữ) chặn họng
tôi hoàn toàn cảm thấy như bị chặn họng bởi lời nhận xét châm chọc của chị ta
đè bẹp (cuộc nổi dậy…)
bác bỏ
kế hoạch của tôi đã bị ủy ban kiên quyết bác bỏ
squash somebody up [against somebody (something)]
dồn ép chặt vào ai
chúng tôi phải ép chặt vào nhau để có chỗ cho những người khác muốn đi thang máy
Danh từ
đám đông chen chúc; sự chen chúc
đám đông chen chúc dữ dội ở các cổng
nước trái cây (thường bán trong chai, và pha thêm nước mà uống)
xin cho hai nước trái cây
(cách viết khác squash rackets) môn bóng quần (chơi trên sân có bốn vách bao quanh)
anh có chơi bóng quần không thế?
vợt chơi bóng quần
Danh từ
(số nhiều không đổi hoặc squashes)
bí (cây, quả)