Động từ
    
    (shrank hoặc shrunk; shrunk)
    
    co lại, quắt lại
    
    
    
    áo này giặt thì có co lại không?
    
    
    
    số xe hơi bán được gần đây đã giảm sút
    
    shrink away (back) from something (somebody)
    
    lùi lại, rụt lại (vì sợ hoặc ghê tởm)
    
    
    
    sợ bị đòn, con chó rụt vào một góc
    
    shrink from [doing] something
    
    tránh làm gì, miễn cưỡng làm gì
    
    
    
    ông ta tránh ý nghĩ phải giết bất cứ ai
    
    Danh từ
    
    (Mỹ, đùa, tiếng lóng)
    
    bác sĩ tâm thần