Danh từ
trục lăn; con lăn
xe lăn đường, xe lu
chiếc máy to tướng kia đã được đưa đến vị trí mới bằng con lăn
trục cuộn
một chiếc bản đồ lớn có trục cuộn
lô cuộn tóc (của phụ nữ, giữ làn quăn cho tóc)
sóng cuộn (ở biển)
sóng cuộn xô vào bãi biển
người lăn